lớp dưới 10 học viên, giáo viên giỏi tận tâm. Bảo đảm học sinh tiến bộ sau 1 tháng học thêm

Được tạo bởi Blogger.
RSS

CÔNG THỨC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


1)AL23x,phân tử 102 đvc
Trong phân tử AL23x gồm: 2AL,3x
Phân tử khối của AL20x là:
2.27+3x=102
54+3x=102
3x=102-54=48
x=48:3=16
x=16 đvc
Tên:Oxi
Kí hiệu;O
2)FeS4x,Phân tử 152 đvc
Trong phân tử FeS4x gồm :1Fe,1S,4x
Phân tử khối của FeS4x là:
1.56+1.32+4.x=152
56+32+4x=152
4x=152-56-32=64
x=64:4=16 đvc
Tên:Oxi
Kí hiệu:O
3)2XSO4,PHÂN TỬ 226  đvc
Trong phân tử 2xSO4 gồm:2x,1S,4O
Phân tử khối của 2xS04 là:
2.x+1.32+4.16=226
2x+32+64=226
2x=226-32-64=130
x=130:2=65đvc
Tên:Kẽm
Kí hiệu:Zn
4)K2,2x,4O,Phân tử 206 đvc
Trong phân tử K2,2x,4O gồm:2K,2X,4O
Phân tử khối của K2.2x,4O là:
2.39+2x+4.16=206
78+2x+64=206
2x=206-78-64=64
x=64:2=32 đvc
Tên:Lưu huỳnh
Kí hiệu :S
5)Ag1XO3,Phân tử:170 đvc
Trong phân tử Ag1xO3 gồm:1Ag,1x,3O
Phân tử khối của Ag1x03 là:
1.108+1x+3.16=170
108+1x+48=170
1x=170-108-48=14
x=14:1=14
Tên:Nito
Kí hiệu:N
                                       

             
                  1O TÊN,KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ KHỐI
 1)Tên :kẽm
Kí hiệu:zn
2)Tên:đồng
Kí hiệu:Cu
3)Tên:canxi
Kí hiệu:Ca
4)Tên:lưu huỳnh
Kí hiệu;S
5)Tên:Nito
Kí hiệu:N
6)Tên:Clo
Kí hiệu:CL
7)Tên:heli
Kí hiệu:H
8)Tên:Silic
Kí hiệu: Si
9)Tên:Magie
Kí hiệu:Mg
10)Tên:Cacbon
Kí hiệu:C          
                                             
                                     

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét:

Đăng nhận xét