ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT -PHÂN TỬ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1)Fe203
Trong phân tử Fe203 gồm: 2Fe,30
phân tử khối của Fe203 là: 2*56+ 3*16=160 đvc
2)Cu0
Trong phân tử Cuo gồm : 1 Cu,10
Phân tử khối của Cu0 là:1*64+1*16=80 đvc
3)CuSo 4
Trong phân tử CuSo 4 gồm :1 Cu,1 S,4O
Phân tử khối của CuSo 4 là:1*56+1*32+4*16=152 đvc
4)Mg0
Trong phân tử Mg0 gồm :1 Mg,1 0
Phân tử khối của Mg0 là:1*24+1*16=40 đvc
5)MgNo 3
Trong phân tử MgNa 3 gồm: 1 Mg,1 N,3 O
Phân tử khối của MgNa 3 là: 1*24 + 1* 14+3*16=86 đvc
6)ZnS0 4
Trong phân tử ZnS0 4 gồm: 1 Zn,1S,4 0
Phân tử khối của ZnS0 4 là: 1* 65+1*32+4*16=161 đvc
7)C0 2
Trong phân tử Co 2 gồm : 1 C,2 0
Phân tử khối của Co 2 là: 1*12+2*16=44 đvc
8)Co 3
Trong phân tử C0 3 gồm : 1C,30
Phân tử khối của Co 3 là: 1*12+3*16=60 đvc
9)H2C0 3
Trong phân tử H2C0 3 gồm:2H,1C,3O
Phân tử khối của H2C03 là:2*1+1*12+3*16=62 đvc
10)H3P0 4
Trong phân tử H3P0 4 gồm :3H,1P,4 0
Phân tử khối của H3P0 4 là: 3*1+1*31+4*16=98 đvc
11)Zn0
Trong phân tử Zn0 gồm: 1 Zn ,1 0
Phân tử khối của Zn0 là: 1*65+1*16=81 đvc
12)AgCl
Trong phân tử Agcl gồm:1Ag,1Cl
Phân tử khối của AgCl là:1*108+1*35,5=143,5 đvc
13)AgN0 3
Trong phân tử AgN0 3 gồm :1Ag,1N,30
Phân tử khối của AgN03 là:1*108+1*14+3*16=170 đvc
14)Na Cl
Trong phân tử NaCl gồm: 1Na,1Cl
Phân tử khối của NaCl là:1*23+1*35,5=58,5 đvc
15)Kcl
Trong phân tử Kcl gồm: 1K ,1Cl
Phân tử khối của Kcl là:1*39+1*35,5=74,5 đvc
16)CuC03
Trong phân tử CuC03 gồm:1Cu,1C,30
Phân tử khối của CuC03 là:1*64+1*12+3*16=124 đvc
17)CaC03
Trong phân tử CaC03 gồm:1CA,1C,30
Phân tử khối của CaC03 là:1*40+1*12+3*16=100 đvc
18)ZnC03
Trong phân tử ZnZ03 gồm :1Zn,1C,30
Phân tử khối của ZnZ03 là:1*65+1*12+3*16=125 đvc
19)FeC03
Trong phân tử FeC03 gồm:1Fe,1C,30
Phân tử khối của FeC03 là:1*56+1*12+3*16=116 đvc
20)MgC03
Trong phân tử MgC03 gồm :1Mg ,1C,30
Phân tử khối của MgC03 là:1*24+1*12+3*16=84 đvc
21)Na2C03
Trong phân tử NaC03 gồm:2Na,1C,30
Phân tử khối của NaC03 là:2*23+1*12+3*16=106 đvc
22)K2C03
Trong phân tử K2C03 gồm:2K,1C,30
Phân tử khối của K2C03 là:2*39+1*12+3*16=138 đvc
23)K2S04
Trong phân tử K2S04 là:2K,1S,4 0
Phân tử khối của K2S04 là: 2*39+1*32+4*16=174 đvc
24)Na2C03
Trong nguyên tử Na2C03 gồm:2Na,1C,3 0
Phân tử khối của Na2S03 là:2*23+1*12+3*16= 106 đvc
25)K2C03
Trong phân tử K2C03 gồm:2K,1C,30
Phân tử khối của K2C03 là:2*39+1*12+3*16=138 đvc
26)AgOh
Trong phân tử AgOH gồm:1AG,1O,1H
Phân tử khối của AgOh là: 1*108+1*16+1*1=125 đvc
27)Cu(OH)2
Trong phân tử Cu(OH)2 gồm:1Cu,2 0,2H
Phân tử khối của Cu(OH)2 là:1*64+2*16+2*1=98 đvc
28)Ca(OH)2
Trong phân tử Ca(OH)2 gồm :1Ca,2O,2H
Phân tử khối của Ca(OH) là:1*40+2*16+2*1=74 đvc
29)Fe (OH)3
Trong phân tử Fe (OH)3 gồm: 1Fe,3O,3 H
Phân tử khối của Fe(OH)3 là: 1*56+3*16+3*1=107 đvc
30)AL(OH)3
Trong phân tử AL(OH)3 gồm:1AL,3 O,3H
Phân tử khối của AL(OH)3 là:1*27+3*16+3*1=78 đvc
31)H3PO4
Trong phân tử H3P04 gồm:3 H,1P,40
Phân tử khối của H3P04 là:3*1+1*31+4*16=98 đvc
32)Bao
Trong phân tử Bao gồm ;1Ba,1 0
Phân tử khối của Bao là:1*137+1*16=153 đvc
33)Bao3
Trong phân tử Bao 3 gồm :1Ba,3o
Phân tử khối của Bao3 là :1*137+3*16=185 đvc
34)Ba(N03)2
Trong phân tử Ba(N03)2 gồm :1Ba,2N,6O
Phân tử khối của Ba(NO 3)2 là:1*137+2*14+6*16= 261 đvc
CHẤT
I) Chất có ở đâu ?
Chúng có ở xung quanh ta ,ở đâu có vật thể ở đó có chất.
II)TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
-Mỗi chất có những tính chất nhất định .
-Để biết được tính chất của chất ta cần quan sát dụng cụ đó và làm thí nghiệm.
Chất tinh khiết là chất không trộn lẫn vào chất khác,tách chất ra khỏi hỗn hợp.
Chất tinh khiết như là sắt ,vàng ,bạc có thể dựa vào tính chất vật lý khác nhau của các chất để tách chất ra khỏi hỗn hợp.
vd:Thủy tinh :chất - ly thủy tinh:vật
vd:Nhựa :chất -thước nhựa :vật
vd:Gỗ :chất -bàn gỗ :vật
vd: Canxi:chất -xương :vật
vd:Inox :chất -Bàn Inox:vật
NGUYÊN TỬ
Nuyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.Nguyên tử gồm hạt nhân mạng điện tích (+) và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều ra nguyên tử là electron mang điện tích (-).
Cấu tạo của nguyên tử
Hạt nhân tạo bởi proton và no7tron.Trong mỗi nguyên tử số protron mang điện tích (+) bằng số electron mang điện tích (-).(P=E).
Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
No7tron kí hiệu là N không mang điện tích .
VD;J
|
NGUYÊN TỬ
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 1) NGUYÊN TỐ HÓA HỌC LÀ GÌ?Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số Proton trong hạt nhân.2)Kí hiệu hóa học ?Kí hiệu hóa dùng để biểu diễn nguyên tố hóa học. Để biểu diễn bao nhiêu nguyên tử của nguyên tố ta dùng chữ số đứng trước kí hiệu của nguyên tố đó. VD:6 nguyên tử sắt (6 fe) VD:10 Nuyên tử liti (10 li) 3)Nguyên tử khối 1)Đơn vị CacbonNGƯỜI TA QUY ƯỚC LẤY 1/12 KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỬ CACBON LÀ ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỬ GỌI LÀ ĐƠN VỊ CACBON. 2)Nguyên tử khối LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA 1 NGUYÊN TỬ TÍNH BẰNG 1 ĐƠN VỊ CACBON VD :H =1 đvc O=16 đvc NGUYÊN TỬ KHỐI CỦA H LÀ ĐƠN VỊ CACBON -DỰA VÀO NGUYÊN TỬ KHỐI ĐỂ BIẾT NGUYÊN TỬ NẶNG HAY NHẸ HƠN NGUYÊN TỬ KIA.
|