lớp dưới 10 học viên, giáo viên giỏi tận tâm. Bảo đảm học sinh tiến bộ sau 1 tháng học thêm

Được tạo bởi Blogger.
RSS

Chuyển động tròn đều

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

I> Định nghĩa:
1. Chuyển động tròn:
- Là chuyển động có quỹ đạo tròn.

2. Tốc độ trung bình trình chuyển động tròn:

vtb = Độ dài cung tròn/ Thời gian chuyển động.

3. Chuyển động tròn đều:
- Là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn như nhau.
Vd: Chuyển động của kim đồng hồ, chuyển động đầu cánh quạt.

II> Tốc độ dài và tốc độ góc:
1. Tốc độ dài:
- Chính là độ lớn của vận tốc tức thời trong chuyển động tròn đều.

vtb = ΔS/Δt.

2. Vecto là vận tốc trong chuyển động tròn:
- Luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.

3. Tốc độ góc (ω) omega:
- Là đại dương to = góc mà bán kính OM quét được trong 1 đơn vị thời gian.

ω = Δ∝/Δt.
Với:
  • Δ: là góc mà bán kính quét được khi vật chuyển động ( rad/s).
4. Chu kì (T):
- Là thời gian mà vật đi được 1 vòng

T = 2π/ω


Với:
  • T: chu kì (s).
  • π: số pi = 3,14.
5/ Tần số (f):
- Là số vòng vật quay đươc trong 1s.

f = 1/T hay f = ω/2π

-Đơn vị tần số là vòng trên giây (vòng/s) hay (hz).

III> Gia tốc hướng tâm:


aht = v²/r
     = r.ω².

- Trong chuyển động tròn đều, mặc dù độ lớn vận tốc không thay đổi nhưng hướng vận tốc luôn thay đổi nên suất hiện 1 gia tốc. Gia tốc này luôn hướng vào tâm của quỹ đạo, gọi là gia tốc hướng tâm.

v = r.ω.

Với:
  • aht: gia tốc hướng tâm.
  • r: bán kính (m).
Vd:

f = 400 vòng/ 1' = 6,6 vòng/ s.
r = 0,8 m.
v = ? m/s.
ω = ? rad.

                                                                               Giải
Tốc độ góc:
f = ω/2π => ω = f.2π
                       = 6,6 . 2.3,14
                       = 41,44 (rad/s).
v = r.ω
   = 0,8 . 41,44
   = 33,1 (m/s).

13/SGK/34

Kim phút:
r = 10cm = 0,1m.
T = 36000 (s).
v = ? m/s
ω = ? rad/s.
Kim giờ:
r = 8cm = 0,08m.
T = 43200 (s).
v = ? m/s.
ω = ? rad/s.

                                                                            Giải

Tốc độ góc kim phút:                                   Tốc độ dài kim phút:

T = 2π/ω => ω = 2π/T                                  v = r.ω
                        = 2.3,14 / 3600                         = 0,1 . 0,00174
                        = 0,0017 (rad/s).                       = 0,174 (mm/s).

Tốc độ góc kim giờ:                                        Tốc độ dài kim phút:

T = 2π/ω => ω = 2π/T                                  v = r.ω
                        = 2.3,14 / 43200                       = 0,08 . 0,000145
                        =  0,000145 (rad/s).                  = 0,0116 (mm/s).

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • RSS

0 nhận xét:

Đăng nhận xét